아자! 아자! 한국어

A을 텐데, Aㄹ 텐데, V을 텐데, Vㄹ 텐데, N일 텐데 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

A을 텐데, Aㄹ 텐데, V을 텐데, Vㄹ 텐데, N일 텐데

Rich. K. Lee 2021. 7. 18. 13:11

1. Công thức dùng để diễn tả sự dự đoán về trạng thái hoặc hành động nào đó.

 

2. Sau những động từ và tính từ có batchim kết hợp ‘을 텐데’, sau động từ và tính từ không batchim kết hợp ‘ㄹ 텐데’

 1) 주말에는 제주도에 가는 사람들이 많을 텐데 비행기 표가 있을까요?

 2) 어제 이사하느라고 힘들었을 텐데 좀 쉬세요.

 3) 배고플 텐데 어서 식사하세요.

 4) 그렇게 아이스크림을 많이 먹으면 배가 아플 텐데 조금만 먹어요.

 5) 비를 맞아서 추울 텐데 따뜻한 우유를 좀 드릴까요?

 6) 아이가 고기를 싫어해서 안 먹을 텐데 다른 음식을 만들어 줄까요?

 7) 어제 잠을 못 잤을 텐데 지금 좀 주무세요.

 8) 오늘 비가 올 텐데 우산을 가져가세요.

 

3. Sau danh từ kết hợp ‘일 텐데’

 1) 지금 미국은 밤일 텐데 전화를 해도 괜찮을까요?

 2) 대영 씨도 휴가일 텐데 함께 영화를 보자고 해요.

 

4. Cũng có thể viết làm đuôi kết thúc câu.

 1) 이번에 여행할 때 날씨가 맑으면 좋을 텐데요.

 2) 사장님께서 이번 주는 바쁠 텐데요.

 3) 퇴근 시간이라서 지금 나가면 차가 많이 막힐 텐데요.

 4) 오후에 비가 올 텐데요.

 5) 내일까지 이 일을 끝내야 할 텐데요.

 

 

 

 

 

 

 

2.1) Cuối tuần người đi đảo JeJu chắc sẽ nhiều lắm không biết có vé máy bay không?

2.2) Hôm qua vì chuyển nhà nên chắc đã mệt lắm hãy nghỉ 1 lát đi.

2.3) Chắc đói lắm hãy ăn nhanh đi.

2.4) Nếu ăn kem nhiều như thế chắc sẽ đau bụng đó ăn một ít thôi.

2.5) Vì mắc mưa nên chắc lạnh lắm bạn dùng một ít sữa nóng chứ?

2.6) Vì trẻ con ghét thịt nên chắc sẽ không ăn đâu chúng ta làm món khác cho chúng không?

2.7) Hôm qua chắc đã không thể ngủ được bây giờ hãy ngủ một lát đi.

2.8) Hôm nay chắc trời sẽ mưa hãy mang theo dù đi.

3.1) Bây giờ ở Mỹ chắc là ban đêm gọi điện thoại cũng không sao chứ.

3.2) Dae Young chắc cũng đang kỳ nghỉ nên tôi rủ cùng xem phim.

4.1) Lần này khi du lịch nếu thời tiết trong xanh chắc sẽ tuyệt lắm.

4.2) Giám đốc tuần này chắc sẽ bận.

4.2) Vì là giờ tan làm nên nếu bây giờ ra ngoài chắc sẽ kẹt xe lắm.

4.3) Buổi chiều chắc trời sẽ mưa.

4.4) Cho đến ngày mai chắc sẽ phải làm xong việc này.