일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A/V을 줄 몰랐다. A/Vㄹ 줄 몰랐다. N일 줄 몰랐다. 본문
1. Cấu trúc được sử dụng khi ngạc nhiên vì hành động, tính chất hoặc sự việc nào đó khác với chờ đợi hoặc dự đoán của bản thân.
2. Sau tính từ hoặc động từ có batchim kết hợp ‘을 줄 몰랐다’ , sau tính từ hoặc động từ không batchim kết hợp ‘ㄹ 줄 몰랐다’.
1) 한국이 이렇게 좋을 줄 몰랐어요.
2) 비빔냉면이 이렇게 매울 줄 몰랐어요.
3) 교통 카드가 이렇게 편리할 줄 몰랐어요.
4) 타오 씨가 김치를 그렇게 잘 먹을 줄 몰랐어요.
5) 집들이에 친구들이 그렇게 많이 올 줄 몰랐어요.
6) 눈이 내릴 줄 몰랐어요.
7) 앙리 씨가 그렇게 빨리 귀국할 줄 몰랐어요.
3. Sau danh từ kết hợp ‘일 줄 몰랐다’ và không cần phân biệt danh từ có batchim hay không.
1) 그 사람이 나이가 많아 보여서 학생일 줄 몰랐어요.
2) 부산이 이렇게 큰 도시일 줄 몰랐어요.
4. Chủ ngử trong câu không sử dụng cùng với ‘은/는’ mà chỉ được sử dụng với ‘이/가’
1) 학생들이 이렇게 열심히 공부할 줄 몰랐어요.(Đúng)
학생들은 이렇게 열심히 공부할 줄 몰랐어요.(Sai)
2) 한국의 겨울이 이렇게 추울 줄 몰랐어요.(Đúng)
한국의 겨울은 이렇게 추울 줄 몰랐어요.(Sai)
5. Trong câu thường sử dụng với các từ ‘이렇게’, ‘그렇게’, ‘저렇게’, không sử dụng cùng các từ ‘아주’. ‘너무’
1) 우리 교실이 이렇게 따뜻할 줄 몰랐어요.(Đúng)
우리 교실이 아주 따뜻할 줄 몰랐어요.(Sai)
2) 떡볶이가 그렇게 맛있을 줄 몰랐어요.(Đúng)
떡볶이가 너무 맛있을 줄 몰랐어요.(Sai)
6. Nếu câu được viết dưới dạng thì hiện tại như ‘V는 줄 몰랐다’, ‘A(으)ㄴ 줄 몰랐다’, ‘N(이)ㄴ 줄 몰랐다’ thì câu này mang ý nghĩa không biết được sự thật nào đó. Về mặc ý nghĩa thì nó không khác nhiều lắm so với cấu trúc ‘(으)ㄹ 줄 몰랐다’
1) 오늘 시험을 보는 줄 몰랐어요.
2) 그 아이가 그렇게 똑똑한 줄 몰랐어요.
3) 오늘이 지영 씨 생일인 줄 몰랐어요.
7. ‘(으)ㄹ 줄 알았다’ tùy theo tình huống và mạch văn mà có thể được sử dụng trong trường hợp đúng hoặc trái với dự đoán và sự mong đợi của chủ ngữ.
1) 동생이 열심히 공부했어요, 그래서 시험에 합격할 줄 알았어요. 그러데 떨어졌어요.( Dự đoán và mong đợi ≠ kết quả)
2) 동생은 열심히 공부하지 않았어요. 그래서 시험에 떨어졌어요. 그럴 줄 알았어요.( Mong đợi, dự đoán = kết quả)
2.1) Không ngờ Hàn Quốc tuyệt như thế này.
2.2) Không ngờ mì lạnh trộn lại cay như thế này.
2.3) Không ngờ thẻ giao thông lại tiện lợi như thế này.
2.4) Không ngờ Thảo lại ăn Kimchi giỏi như thế.
2.5) Không ngờ những người bạn đến tiệc tân gia đông như vậy.
2.6) Không ngờ tuyết lại rơi.
2.7) Không ngờ Angri lại về nước nhanh như thế.
3.1) Người đó trông lớn tuổi không ngờ lại là học sinh.
3.2) Không ngờ Busan lại là thành phố lớn như vậy
4.1) Không ngờ những học sinh học hành chăm chỉ như thế này.
4.2) Không ngờ mùa đông của Hàn Quốc lạnh như thế này
5.1) Không ngờ lớp học lại ấm áp như thế này.
5.2) Không ngờ Tteokbokki lại ngon như thế.
6.1) Tôi không biết hôm nay thi.
6.2) Tôi không biết đứa trẻ đó thông minh như thế.
6.3) Tôi không biết hôm nay là sinh nhật Ji Young.
7.1) Em tôi học rất chăm chỉ. Vì thế tôi tưởng nó sẽ đậu trong kỳ thi. Nhưng nó đã thi rớt.
7.2) Em tôi đã không học chăm chỉ. Vì thế nên nó đã thi rớt. Tôi biết là sẽ như thế.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
N이나, N나 (0) | 2021.07.18 |
---|---|
V자고 하다. (0) | 2021.07.18 |
A으냐고 하다[묻다]. A냐고 하다[묻다]. V느냐고 하다[묻다]. N이냐고 하다[묻다]. N냐고 하다[묻다]. (0) | 2021.07.18 |
A을 텐데, Aㄹ 텐데, V을 텐데, Vㄹ 텐데, N일 텐데 (0) | 2021.07.18 |
누구나, 언제나, 어디나, 무엇이나, 무슨 N이나, 무슨 N나 (0) | 2021.07.18 |