아자! 아자! 한국어

V자고 하다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

V자고 하다.

Rich. K. Lee 2021. 7. 18. 13:19

1. Là biểu hiện câu được sử dụng để truyền đạt lại nội dung rủ rê cho người khác nghe.

 

2. Sau động từ kết hợp ‘자고 하다.’, không cần phân biệt có batchim hay không.

 1) 친구가 점심을 같이 먹자고 했어요.

 2) 반장이 수업 시간에 떠들지 말자고 했어요.

 3) 친구가 저녁 먹고 공원에 가서 걷자고 했어요.

 4) 시진 씨가 비가 오니까 등산 가지 말자고 했어요.

 5) 대영 씨가 나한테 극장에서 만나자고 했어요.

 6) 선생님께서 발음 연습을 하자고 하셨어요.

 7) 영은 씨가 오후에 바다에 가서 수영하자고 했는데 안 되겠네요.

 8) A: 지영 씨가 오늘 뭐 하자고 했어요?

     B: 날씨가 좋으면 산책하러 가자고 했어요.

 

 

 

 

 

 

 

2.1) Đứa bạn đã rủ cùng ăn trưa.

2.2) Lớp trưởng đã bảo đừng làm ồn trong giờ học.

2.3) Đứa bạn đã rủ cùng ăn tối rồi ra công viên đi bộ

2.4) SiJin đã bảo vì mưa nên đừng đi leo núi.

2.5) Dae Young đã rủ tôi gặp ở rạp chiếu phim.

2.6) Giáo viên đã bảo luyện tập phát âm.

2.7) Young Eun đã rủ chiều cùng đi biển rồi bơi lội nhưng mà chắc không được rồi.

2.8) A: Ji Young đã rủ hôm nay cùng làm gì à?

      B: Bạn ấy đã rủ tôi nếu hôm nay thời tiết đẹp thì cùng đi dạo.