일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A은 것 같다. Aㄴ 것 같다. V는 것 같다. N인 것 같다. 본문
1. Được sử dụng khi dự đoán hành động nào đó đang diễn ra hoặc đang trong trạng thái nào đó dựa trên nhiều hoàn cảnh khác nhau.
2. Sau tính từ có batchim kết hợp ‘은 것 같다’, sau tính từ không batchim kết hợp ‘ㄴ 것 같다’
1) 모연 씨가 오늘 기분이 좋은 것 같아요.
2) 구두 사이즈가 좀 작은 것 같아요.
3) 피곤한 것 같은데 좀 쉬세요.
4) 수미는 요즘 바쁜 것 같아요.
3. Sau động từ kết hợp ‘는 것 같다’, sau danh từ kết hợp ‘인 것 같다’, không cần phân biệt động từ và danh từ có batchim hay không.
1) 옆집에서 불고기를 먹는 것 같아요.
2) 지금 밖에 비가 오는 것 같아요.
3) 준호는 지금 공부하는 것 같아요.
4) 저 사람은 명주 씨 동생인 것 같아요.
5) 저 사람은 우리 학교 학생인 것 같아요.
4. Với những tính từ kết thúc bằng ‘있다, 없다’ thì kết hợp với ‘~는 것 같다’.
1) 저 식당은 싸고 맛있는 것 같아요.
2) 집에 전화를 했는데 안 받아요. 집에 아무도 없는 것 같아요.
5. Trường hợp sử dụng cấu trúc ở thể phủ định như sau.
|
Không 받침 |
Có 받침 |
Tính từ |
크다 -> 크지 않은 것 같다. |
작다 -> 작지 않은 것 같다. |
Động từ |
가다 -> 가지 않는 것 같다. |
먹다 -> 먹지 않는 것 같다. |
Danh từ |
가수 -> 가수가 아닌 것 같다. |
학생 -> 학생이 아닌 것 같다. |
6. Khi người nói nói về cảm nhận hoặc suy nghĩ của bản thân sẽ mang lại cảm giác hơi vòng vo và tiêu cực chứ không phải cảm giác nói rành mạch và nhấn mạnh ý kiến của mình.
1) 이 책은 저한테 좀 어려운 것 같아요.
2) 머리가 좀 아픈 것 같아요.
2.1) Mo Yoen hôm nay tâm trạng có vẻ tốt.
2.2) Chắc size giày hơi nhỏ.
2.3) Dường như bạn mệt hãy nghỉ ngơi chút đi.
2.4) Dường như dạo này Soomi bận rộn.
3.1) Dường như nhà kế bên đang ăn Bulgogi.
3.2) Bây giờ bên ngoài chắc đang mưa.
3.3) Junho bây giờ dường như đang học.
3.4) Người kia dường như là em của Myung Joo.
3.5) Người kia chắc là học sinh trường tôi.
4.1) Nhà hàng kia dường như đồ ăn ngon và rẻ.
4.2) Đã gọi điện thoại về nhà nhưng không ai bắt điện thoại. Chắc ở nhà không có ai.
6.1) Sách này dường như hơi khó với tôi.
6.2) Đầu tôi dường như hơi đau.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A았/었으면 좋겠다. V았/었으면 좋겠다. (0) | 2021.01.28 |
---|---|
N보다 (0) | 2021.01.27 |
V을 N, Vㄹ N (0) | 2021.01.25 |
A은데, Aㄴ데, V는데, N인데 (0) | 2021.01.23 |
N 동안 (0) | 2021.01.22 |