아자! 아자! 한국어

A았/었으면 좋겠다. V았/었으면 좋겠다. 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

A았/었으면 좋겠다. V았/었으면 좋겠다.

Rich. K. Lee 2021. 1. 28. 15:32

1. Sử dụng khi hi vọng hay mong muốn đạt được việc nào đó.

 

2. Những tính từ hoặc động từ kết thúc bằng nguyên âm ‘ㅏ,ㅗ’ thì kết hợp với ‘았으면 좋겠다’, kết thúc bằng ‘하다’ thì chuyển thành ‘했으면 좋겠다’, những tính từ hoặc động từ còn lại thì sử dụng với ‘었으면 좋겠다’.

 1) 치마 색깔이 좀 더 밝았으면 좋겠어요.

 2) 좋은 친구들이 많았으면 좋겠어요.

 3) 부모님이 건강하셨으면 좋겠어요.

 4) 발이 좀 불편해요. 신발이 좀 더 컸으면 좋겠어요.

 5) 이번 휴가 때는 여행을 갔으면 좋겠어요.

 6) 크리스마스에 눈이 왔으면 좋겠어요.

 7) 그 친구가 나를 오래 기억했으면 좋겠어요.

 8) 세계 여행을 했으면 좋겠어요.

 9) 돈을 많이 벌었으면 좋겠어요.

 10) 어제 이 넥타이를 샀는데 다른 거로 바꿨으면 좋겠어요.

 

3. Có thể thay đổi giữa ‘았/었으면 좋겠다’ và ‘(으)면 좋겠다’

 1) 치마 색깔이 좀 더 밝으면 좋겠어요.

 2) 이번 휴가 때는 여행을 가면 좋겠어요.

 3) 세계 여행을 하면 좋겠어요.

 4) 발이 좀 불편해요. 신발이 좀 더 크면 좋겠어요.

 5) 돈을 많이 벌면 좋겠어요.

 

 

 

 

 

 

2.1) Màu chiếc váy sáng hơn chút nữa thì tốt quá. (Ước gì màu của cái váy sáng một chút).

2.2) Nếu có nhiều bạn tốt thì tốt biết mấy. (Ước gì có nhiều bạn bè tốt).

2.3) Ước gì bố mẹ luôn mạnh khỏe. (Ước gì ba mẹ luôn khỏe mạnh).

2.4) Chân hơi khó chịu. Nếu giày lớn hơn một chút thì tốt quá. (Ước gì đôi giày to hơn chút nữa).

2.5) Ước gì kỳ nghỉ này được đi du lịch. ( Ước gì kì nghỉ này được đi du lịch).

2.6 Ước gì giáng sinh có tuyết rơi. (Ước gì tuyết rơi vào giáng sinh).

2.7) Nếu người bạn đó mãi nhớ tôi thì tốt quá. ( Ước gì người bạn đó mãi nhớ về tôi).

2.8) Ước gì được đi du lịch thế giới. ( Ước gì tôi được đi du lịch vòng quanh thế giới).

2.9) Ước gì kiếm được nhiều tiền. ( Ước gì tôi kiếm được thật nhiều tiền).

2.10) Hôm qua tôi đã mua cà vạt này, giá mà đổi được cái khác thì tốt quá.

         ( Ước gì tôi được đổi cái caravat đã mua hôm qua).

3.1) Màu chiếc váy sáng chút nữa thì tốt quá.

3.2) Ước gì kỳ nghỉ này được đi du lịch.

3.3) Ước gì được đi du lịch thế giới.

3.4) Chân hơi khó chịu. Nếu giày lớn hơn một chút thì tốt quá.

3.5) Ước gì kiếm được nhiều tiền.