아자! 아자! 한국어

N 중에, N 중에서 본문

문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)

N 중에, N 중에서

Rich. K. Lee 2021. 3. 13. 13:21

1. Cấu trúc này được sử dụng khi nói về việc chọn ra một trong hai hay nhiều cái.

 

2. Thêm vào sau danh từ, không phân biệt có batchim hay không.

 1) 저는 한국 음식 중에서 불고기를 가장 좋아해요.

 2) 모연 씨는 우리 반 학생 중에 중국말을 제일 잘해요.

 3) 저는 운동 중에서 축구가 제일 재미있어요.

 4) 지금까지 본 영화 중에 뭐가 제일 재미있었어요?

 

3. Khi kết hợp với địa điểm đã được biết đến thì thêm ‘에서’ vào sau danh từ đó.

 1) 우리 반에서 대영 씨가 키가 제일 커요.

 2) 세계에서 에베레스트 산이 제일 높아요.

 3) 이 근처에서 이 식당이 제일 맛있어요.

 

 

 

 

 

 

 

2.1) Trong số đồ ăn Hàn Quốc tôi thích nhất Bulgogi.

2.2) Trong số học sinh của lớp chúng ta Mo Yeon giỏi tiếng Trung nhất.

2.3) Trong số các môn thể thao bóng đá thú vị nhất.

2.4) Cho đến bây giờ trong số những bộ phim bạn đã xem thì phim gì thú vị nhất.

3.1) Trong lớp chúng ta Dae Young cao nhất.

3.2) Trên thế giới núi Everest cao nhất.

3.3) Ở gần đây nhà hàng này ngon nhất.

'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글

A은데, Aㄴ데, V는데, N인데  (0) 2021.03.16
V을래요. Vㄹ래요.  (0) 2021.03.15
N밖에  (0) 2021.03.11
A은가요? Aㄴ가요? V나요? N인가요?  (0) 2021.03.10
V는 중이다. N 중이다.  (0) 2021.03.09