일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V을래요. Vㄹ래요. 본문
1. Trong câu nghi vấn cấu trúc này được sử dụng để hỏi về dự định hay ý định của đối phương về việc nào đó, hoặc đề nghị đối phương một cách nhẹ nhàng. Trong câu trần thuật cấu trúc này diễn tả ý định làm gì đó của người nói.
2. Sau động từ có batchim kết hợp ‘을래요’, sau động từ không batchim kết hợp ‘ㄹ래요’.
1) 불고기를 만들었는데 좀 먹을래요?
2) 내일이 추석인데 같이 송편 만들래요?
3) 저는 그냥 집에 갈래요.
4) 저는 피곤해서 그냥 집에서 쉴래요.
5) 이 식당은 삼계탕이 맛있는데 한번 먹어 볼래요?
3. Cấu trúc này không sử dụng trong tình huống trang trọng.
1) A: 누가 먼저 발표하시겠습니까?
B: 제가 할래요. (Sai).
제가 하겠습니다. (Ðúng).
2.1) Tôi đã làm Bulgogi bạn có muốn ăn một ít không?
2.2) Ngày mai là trung thu bạn có muốn cùng làm bánh trung thu không.
2.3) Tôi muốn cứ thế đi về nhà.
2.4) Hơi mệt nên tôi muốn nghỉ ở nhà.
2.5) Nhà hàng này món gà hầm sâm ngon bạn muốn ăn thử một lần không?
3.1) A: Ai sẽ phát biểu đầu tiên.
B: Tôi sẽ làm trước. (Đúng).
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
N마다 (0) | 2021.03.17 |
---|---|
A은데, Aㄴ데, V는데, N인데 (0) | 2021.03.16 |
N 중에, N 중에서 (0) | 2021.03.13 |
N밖에 (0) | 2021.03.11 |
A은가요? Aㄴ가요? V나요? N인가요? (0) | 2021.03.10 |