일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Ngữ pháp tiếng hàn
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
N이라도, N라도 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng khi không thích nhưng không còn cách nào khác nên phải lựa chọn cái dù không phải là tốt nhất.
2. Sau danh từ có batchim kết hợp ‘이라도’, sau danh từ không batchim kết hợp ‘라도’
1) 지금 커피가 다 떨어졌는데 녹차라도 드릴까요?
2) 환불이 안 되면 교환이라도 해주세요.
3) 해외여행이 어려우면 설악산이라도 가요.
4) 집에 따뜻한 밥이 없는데 찬밥이라도 괜찮아요?
5) 아직 일이 안 끝나서 조금 기다려야 하는데 잡지라도 읽고 있어요.
6) 손님이 찾으시는 치수가 없는데 한 치수 큰 거라도 드릴까요?
7) A: 손님, 통로 쪽 좌석밖에 없는데요.
B: 그럼 그거라도 주세요.
8) A: 출장 왔는데 구경할 시간이 조금밖에 없군요.
B: 그럼 시내라도 구경합시다.
2.1) Bây giờ hết cafe rồi, dù là trà xanh bạn cũng dùng chứ?
2.2) Nếu không lấy lại tiền được thì dù là đổi thì cũng hãy đổi cho tôi đi.
2.3) Nếu đi du lịch nước ngoài khó thì dù núi Sehoặcak cũng đi.
2.4) Ở nhà không có cơm nóng, dù là cơm nguội cũng không sao chứ?
2.5) Công việc vẫn chưa kết thúc nên phải đợi một lát, hãy đọc dù là tạp chí đi.
2.6) Không có size quý khách tìm ạ, quý khách lấy cái lớn hơn 1 size không?
2.7) A: Quý khách, chỉ có ghế ở lối đi thôi ạ.
B: Vậy thì lấy cho tôi dù là ghế đó đi.
2.8) A: Đến công tác nên thời gian tham quan chỉ có một ít thôi.
B: Nếu vậy chúng ta hãy đi ngắm dù là nội thành cũng được.
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
아무 N도 (0) | 2021.07.19 |
---|---|
A거든(요), V거든(요), N이거든(요), N거든(요) (0) | 2021.07.19 |
V을걸 (그랬다.) Vㄹ걸 (그랬다.) (0) | 2021.07.19 |
V지그래요? (0) | 2021.07.18 |
V을까 말까 (하다.), Vㄹ까 말까 (하다.) (0) | 2021.07.18 |