일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V도록 하다. 본문
1. Nó là một biểu hiện được sử dụng khi chúng ta xây dựng và hình thành dưới hình thức kết hợp từ '도록' với '하다'. Thường để nhấn mạnh ý nghĩa mệnh lệnh và ý chí bằng cách kết hợp với ‘(으)세요, 겠습니다.'
2. Sau động từ kết hợp ‘도록 하다.’, không cần phân biệt động từ có batchim hay không.
1) 지금부터 졸업식을 시작하도록 하겠습니다.
2) 사정이 있을 때는 미리 전화로 연락하도록 하세요.
3) 모두 자리에 앉도록 해요.
4) 숙제를 매일 하도록 하세요.
5) 이번 주 행사 일정을 준비하도록 하세요.
6) 점심시간 이외에는 외출을 하지 않도록 하세요.
7) A: 전화가 자꾸 끊기더니 전원이 꺼졌어요.
B: 바로 접수해 드리도록 하겠습니다.
3. Dù không sử dụng '도록' thì cũng không có sự khác biệt lắm về mặt ý nghĩa so với ban đầu.
1) 다음 주 금요일까지 보고서를 제출하도록 하세요.
= 다음 주 금요일까지 보고서를 제출하세요.
2) 모든 일에 최선을 다하도록 하겠습니다.
= 모든 일에 최선을 다하겠습니다.
2.1) Từ bây giờ sẽ bắt đầu buổi lễ tốt nghiệp.
2.2) Khi có việc riêng hãy liên lạc bằng điện thoại trước.
2.3) Tất cả hãy ngồi vào chỗ.
2.4) Hãy làm bài tập mỗi ngày.
2.5) Hãy chuẩn bị lịch trình sự kiện tuần này.
2.6) Ngoại trừ giờ ăn trưa thì đừng đi ra ngoài.
2.7) A: Điện thoại thường xuyên bị ngắt, bây giờ bị tắt nguồn luôn rồi.
B: Tôi sẽ tiếp nhận ngay.
3.1) Cho đến thứ 6 tuần sau hãy trình lên bản báo cáo.
3.2) Tôi sẽ làm hết sức mình trong tất cả mọi việc
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
아무리 A아도, 아무리 A어도, 아무리 V아도, 아무리 V어도 (0) | 2021.07.23 |
---|---|
V다가 (0) | 2021.07.19 |
A더니, V더니 (0) | 2021.07.19 |
A은데도, Aㄴ데도, V는데도, N인데도 (0) | 2021.07.19 |
V았다가, V었다가 (0) | 2021.07.19 |