일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
A은데도, Aㄴ데도, V는데도, N인데도 본문
1. Là biểu hiện câu được sử dụng khi xảy ra tình huống ngoài dự đoán và không liên quan đến nội dung mệnh đề trước.
2. Sau tính từ có batchim kết hợp '은데도', sau tính từ không batchim kết hợp 'ㄴ데도'.
1) 시진 씨는 키가 작은데도 농구를 잘하네요.
2) 그 가게는 물건값이 비싼데도 항상 손님이 많아요.
3. Sau động từ kết hợp ‘는데도’, không cần phân biệt động từ có batchim hay không.
1) 그렇게 먹는데도 살이 찌지 않으니, 참 좋겠어요.
2) 아껴 쓰는데도 항상 생활비가 모자라요.
3) 날마다 청소를 하는데도 먼지가 많네요.
4. Sau danh từ kết hợp ‘인데도’, không cần phân biệt có batchim hay không.
1) 일이 너무 많아서 휴일인데도 쉴 수가 없어요.
2) 분명히 배운 단어인데도 말하려고 하면 생각이 안 나요.
5. Có thể chia ở dạng thì quá khứ ‘A/V았는데도/었는데도, N였는데도/이었는데도’
1) 건전지를 갈았는데도 리모컨이 잘 안 돼요.
2) 텔레비전이 고장 나서 두 번이나 손봤는데도 또 화면이 안 나와요.
3) 어제는 날씨가 꽤 추웠는데도 공원에서 운동을 하는 사람이 많던데요.
4) 열심히 공부했는데도 시험을 잘 못 봤어요.
5) 휴대폰을 껐다가 다시 켰는데도 안 돼요.
6) 그 사람은 분명 지영이었는데도 저를 못 알아 봤어요.
7) A: 많이 졸리네요. 오늘은 일어나기 힘이 드네요.
B: 어제 그렇게 일찍 잤는데도?
2.1) Dù Shi Jin dù thấp nhưng vẫn chơi bóng rổ giỏi.
2.2) Dù giá cả hàng hóa cửa hàng đó đắt nhưng luôn luôn đông khách.
3.1) Dù ăn như thế nhưng cũng không tăng cân, thích thật.
3.2) Dù sử dụng tiết kiệm nhưng luôn luôn thiếu tiền sinh hoạt.
3.3) Dù mỗi ngày đều dọn dẹp nhưng vẫn rất nhiều bụi.
4.1) Vì quá nhiều việc nên dù là ngày nghỉ cũng không thể nghỉ ngơi.
4.2) Dù rõ ràng là từ đã học nhưng nếu định nói thì nghĩ không ra.
5.1) Dù đã thay pin nhưng remote vẫn không được.
5.2) Tivi bị hư dù sửa 2 lần rồi nhưng màn hình lại tiếp tục không lên.
5.3) Hôm qua dù thời tiết đã rất lạnh nhưng người tập thể dục ở công viên vẫn rất đông.
5.4) Dù đã học chăm chỉ nhưng vẫn không làm bài thi tốt..
5.5) Dù đã tắt rồi mở điện thoại lại nhưng cũng không được.
5.6) Dù người đó rõ ràng là Ji Young những cũng không thể nhận ra tôi.
5.7) A: Buồn ngủ quá. Hôm nay thật khó để thức dậy.
B: Dù hôm qua cậu đã ngủ sớm như thế?
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
V도록 하다. (0) | 2021.07.19 |
---|---|
A더니, V더니 (0) | 2021.07.19 |
V았다가, V었다가 (0) | 2021.07.19 |
아무 N도 (0) | 2021.07.19 |
A거든(요), V거든(요), N이거든(요), N거든(요) (0) | 2021.07.19 |