일 | 월 | 화 | 수 | 목 | 금 | 토 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
30 | 31 |
- Ngữ pháp tiếng hàn
- #luyennghetienghan #topik #tuhoctienghan #eps #topik2 #topik1 #tienghansocap #giaotieptienghan #tienghangiaotiep #tienghank
- Today
- Total
아자! 아자! 한국어
V았다가, V었다가 본문
1. Là biểu hiện được sử dụng sau khi hành động nào đó kết thúc thì hành động khác thực hiện.
2. Những động từ có gốc nguyên âm 'ㅏ, ㅗ' thì kết hợp '았다가', động từ có ‘하다’ thì chuyển thành ‘했다가’, những động từ còn lại thì kết hợp ‘었다가’
1) 친구 집에 갔다가 친구가 없어서 다시 왔어요.
2) 그 말을 했다가 아버지께 혼났어요.
3) 편지를 썼다가 마음에 안 들어서 찢어 버렸어요.
4) 코트를 입었다가 너무 더워서 벗었어요.
5) 휴대폰을 껐다가 다시 켜 보세요.
3. Chủ ngữ mệnh đề trước và sau phải giống nhau.
1) 나는 불을 껐다가 다시 켰어요.(Đúng)
나는 불을 껐다가 동생이 다시 켰어요.(Sai)
4. Động từ của hai mệnh đề phải trái nghĩa hoặc phải có liên quan với nhau.
1) 문을 열었다가 닫았다.(Đúng)
2) 신발을 신었다가 벗었다.(Đúng)
신발을 신었다가 들어갔다.(Sai)
2.1) Tôi đã đi đến nhà bạn, bạn không có nhà nên tôi đã quay lại.
2.2) Nói lời đó xong thì đã bị bố mắng.
2.3) Viết xong bức thư rồi nhưng vì không vừa ý nên đã xé đi.
2.4) Tôi đã mặc áo khoác nhưng vì quá nóng nên đã cởi ra.
2.5) Hãy thử tắt điện thoại rồi mở lên lại.
3.1) Tôi tắt đèn rồi đã mở lên lại.
4.1) Mở cửa rồi đã đóng lại.
4.2) Mang giày rồi cởi ra.
Mang giày rồi đi vào. (Sai)
'문법(Ngữ pháp tiếng Hàn)' 카테고리의 다른 글
A더니, V더니 (0) | 2021.07.19 |
---|---|
A은데도, Aㄴ데도, V는데도, N인데도 (0) | 2021.07.19 |
아무 N도 (0) | 2021.07.19 |
A거든(요), V거든(요), N이거든(요), N거든(요) (0) | 2021.07.19 |
N이라도, N라도 (0) | 2021.07.19 |